Lịch sử 7 Bài 30: Ôn tổng kết chi tiết
1.1. Sự khác nhau giữa xã hội phong kiến phương Đông và xã hội phong kiến châu Âu.
Nội dung |
XHPK phương Đông |
XHPK phương Tây |
Thời kỳ hình thành |
Thế kỉ III TCN – X (sớm) |
Thế kỉ V – X (muộn) |
Thời kỳ phát triển |
Thế kỉ X – XV (Phát triển chậm) |
Thế kỉ XI – XIV (phát triển nhanh) |
Thời kỳ khủng hoảng suy vong |
Thế kỉ XVI – XIX (kéo dài) |
Thế kỉ XV – XVI (nhanh chóng sụp đổ bị thay thế bởi CĐ TBCN) |
Cơ sở kinh tế |
Nông nghiệp đóng kín trong các công xã nông thôn |
Nông nghiệp kép kín trong các lãnh địa. |
Giai cấp cơ bản |
Địa chủ - nông dân lĩnh canh |
Lãnh chúa – nông nô |
Thể chế chính trị |
Quân chủ |
Quân chủ |
1.2. Những nét lớn về tình hình xã hội, kinh tế, văn hóa thời phong kiến.
a. Về kinh tế:
Lĩnh vực |
Ngô – Đinh 2 Tiền Lê |
Lý – Trần – Hồ |
Lê sơ |
TK XVI - XVIII |
Đầu TK XIX |
Nông nghiệp |
Ruộng đất thuộc sở hữu của làng xã, chia cho nhân dân cày cấy và thu thuế. Nhà nước khuyến khích sản xuất, chú trọng thủy lợi. Nông nghiệp ổn định, bước đầu phát triển. |
- Ruộng đất tư chiếm phần lớn, nhiều điền trang, thái ấp được xây dựng. - Khuyến khích khai hoang, chú trọng thủy lợi. → nông nghiệp phát triển |
- Nông nghiệp được phục hồi và phát triển, đặt chức Khuyến nông sứ, Hà đê sứ,.. - Thực hiện phép quân điền. |
- Đàng Ngoài: trì trệ, mất mùa đói kém thường xuyên. - Đàng Trong: tổ chức khai hoang, lập ấp. Nông nghiệp phát triển. |
- chú trọng khai hoang, di dân lập ấp, lập đồn điền. - Đặt lại chế độ quân điền nhưng không có tác dụng. - Ruộng đất tập chung trong tay địa chủ. |
Công Nghiệp |
Nhà nước xây dựng một số xưởng thủ công. Trong nhân dân các nghề thủ công truyền thống phát triển. |
Thủ công nghiệp phát triển. - Nhiều xưởng thủ công nhà nước được xây dựng chuyên sẩn xuất gốm, dệt vải, chế tạo vũ khí,.. |
Thủ công nghiệp làng, xã phát triển, nhiều làng nghề thủ công ra đời. - Lập Cục bách tác do nhà nước quản lý. |
- Nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng ra đời. Hàng thủ công chất lượng cao. |
- Thủ công nghiệp có điều kiện phát triển.. - Xưởng thủ công nhà nước được lập ra tập trung nhiều thợ giỏi. - Nhiều làng nghề thủ công ra đời. |
Thương nghiệp |
Đức tiền lưu thông trong nước. Nhiều trung tâm buôn bán được hình thành. Thuyền buôn các nước đến buôn bán. |
Buôn bán, trao đổi trong và ngoài nước được mở rộng hơn trước. Các làng xã chợ mọc lên ngày càng nhiều. |
- Khuyến khích họp chợ, thành lập chợ. - Buôn bán với nước ngoài được duy trì nhưng kiểm soát chặt chẽ. |
- Buôn bán phát triển. - Hình thành nhiều chợ, phố xá, đô thị. - Buôn bán với nước ngoài được mở rộng. - Cuối thế kỉ XVIII, các đô thị suy tàn dần. |
- Buôn bán có nhiều thuận lợi. - Xuất hiện nhiều thị tứ. - Ngoại thương phát triển. |
b. Về xã hội:
Ngô – Đinh _ Tiền Lê |
Lý – Trần – Hồ |
Lê sơ |
TK XVI - XVIII |
Đầu TK XIX |
Bao gồm 2 giai cấp: - Giai cấp thống trị: vua, quan. - Giai cấp bị trị: nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì. |
Xã hội ngày càng phân hóa bao gồm 2 giai cấp: - Giai cấp thống trị: vua, quan. - Giai cấp bị trị: nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì. |
- Gồm nhiều giai cấp, tầng lớp: + Tầng lớp vua, quan, địa chủ. + Giai cấp nông dân, chiếm đa số. + Tầng lớp thương nhân, thợ thủ công. + Tầng lớp nô tì thấp kém nhất trong xã hội. |
- Đất nước bị chia cắt, chiến tranh liên miên, đời sống nhân dân khổ cực. |
- Đời sống nhân dân khổ cực, nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra. |
c. Về văn hóa
Lĩnh vực |
Ngô – Đinh _ Tiền Lê |
Lý – Trần – Hồ |
Lê sơ |
TK XVI - XVIII |
Đầu TK XIX |
Giáo dục |
- Giáo dục chưa phát triển |
- Xây dựng văn miếu, mở nhiều trường học, tổ chức thị cử tuyển chọn quan lại. |
- Mở nhiều trường học ở các lộ, tổ chức nhiều kì thi. - Nội dung học tập, thi cử là các sách của đạo Nho. |
- Chữ Quốc ngữ ra đời. - thời Tây Sơn: ban hành Chiếu lập học, khuyến khích mở trường học, dùng chữ Nôm làm chữ viết chín thức. |
- Mở mang trường học, thành lập “Tứ dịch quán” dạy tiếng nước ngoài. |
Văn học |
- Văn học chữ Hán phát triển mạnh mẽ, văn học chữ Nôm bước đầu phát triển. |
- Văn học chữ Hán và triển và vẫn chiếm ưu thế. - Văn học chữ Nôm phát triển. - Nội dung yêu nước sâu sắc, thẻ hiện niềm tự hào, khí phách dân tộc. |
- Văn học chữ Hán chiếm ưu thế, văn học chưc Nôm phát triển mạnh hơn. - Văn họ dân gian phát triển. |
- Văn học dân gian phát triển với nhiều thể loại. - Văn học chưc Nôm phát triển tiêu biểu lag Truyện Kiều. |
|
Tôn giáo |
Nho học xâm nhập, nhưng chưa có ảnh hưởng đáng kể. Đạo Phật được truyền bá rộng rãi. |
- Đạo Phật phát triển thịnh đạt vào thời Lý, Nho giáo ngày càng phát triển |
Nho học phát triển chiếm vị trí quan trọng. |
- Nho giáo được đề cao, Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế. - Thiên Chúa giáo được truyền bá. |
|
Nghệ thuật |
- Kiến trúc: Chùa chiền được xây dựng ở nhiều nơi. - Văn hóa dân gian phát triển: ca hát, nhảy múa, đua thuyền, đấu vật |
- kiến trúc rất phát triển: chùa Một Cột, tháp Báo Thiên (thời Lý), tháp Phổ Minh, thành Tây Đô (thời Lý),... - Điêu khắc tinh vi, chau chuốt: hoa văn rồng thời Lý. |
- Kiến trúc, điêu khắc phát triển, kĩ thuật điêu luyện: cung điện Lam Kinh, bia Vĩnh Lăng,... |
- Nghệ thuật dân gian phát triển. - Điêu khắc gỗ phát triển: Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay. |
- Nghệ thuật sân khấu phát triển. - Tranh dân gian phát triển. - Kiến trúc: nhiều công trình đọc đáo ra đời: chùa Tay Phương, đìn làng Đình Bảng, cố đô Huế,.. |
Khoa học – Kĩ thuật |
- sử học: Đại Việt sử kí – Lê Văn Hưu. - Quân sự: Binh thư yếu lược. - Y học: - Kĩ thuật: chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền lớn |
- Sử học: Đại Việt sử kí, Đại Việt sử kĩ toàn thư,.. - Địa lí: Hồng Đức bản đồ, Dư địa chí,.. - Y học: Bản thảo thực vật toát yếu. - Toán học: Đại thành toán pháp,.. |
- Sử học: Đại Việt sử kí tiền biên, Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện… - Địa lý - Gia Đình thành thông chí, Nhất thống dư địa chí,.. -Y học: Hải Thượng y tông tâm lĩnh. - kĩ thuật - Một số kĩ thuật tiên tiến của phương Tây du nhập vào nước ta: kĩ thuật làm đồng hồ, kính thiên văn, máy xẻ gỗ chạy bằng sức nước, tàu thuỷ chạy bằng máy hơi nước. |
1.3. Những vị anh hùng trong lịch sử chống giặc ngoại xâm.
- Kháng chiến chống Nam Hán (938): Ngô Quyền.
- Kháng chiến chống Tống lần I thời Tiền Lê (981): Lê Hoàn.
- Kháng chiến chống Tống lần II thời Lý (1075 – 1077): Lý Thường Kiệt.
- Ba lần kháng chiến chống Mông – Nguyên (1258, 1285, 1287 – 1288): Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Khánh Dư,..
- Khởi nghĩa Lam Sơn chống thuộc Minh: Lê Lợi, Nguyễn Trãi,..
- Kháng chiến chống Xiêm (1785), chống Thanh (1789): Nguyễn Huệ.
Tổng hợp các câu trắc nghiệm Lịch sử 7 có đáp án: ôn tập các bài, các chương, kiểm tra
Suckhoecuocsong.vn/TH
Các tin liên quan
- Tổng hợp các câu trắc nghiệm Lịch sử 7 có đáp án: ôn tập các bài, các chương, kiểm tra
- Trắc nghiệm lịch sử 7 đề cương ôn thi học kỳ 1 chi tiết có đáp án
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 26 có đáp án: Quang Trung xây dựng đất nước
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 7 có đáp án: Những nét chung về xã hội phong kiến
- Câu trắc nghiệm lịch Sử 7 Bài 6 có đáp án: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 5 có đáp án: Ấn Độ thời phong kiến
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 4 có đáp án: Trung Quốc thời phong kiến
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 3 có đáp án: Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu
- Câu trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 2 có đáp án: Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 1 có đáp án: Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu
- Lịch Sử 7 Bài 29: Ôn tập chương 5 và chương 6 chi tiết
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 28 có đáp án - Sự phát triển của văn hóa dân tộc
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 27 có đáp án: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 25 có đáp án: Phong trào Tây Sơn
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 24 có đáp án: Khởi nghĩa nông dân thế kỉ XVIII
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 23 có đáp án: Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI - XVIII
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 20 có đáp án: Nước Đại Việt thời Lê Sơ
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 19 có đáp án: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
- Câu trắc nghiệm lịch sử 7 Bài 18 có đáp án: Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh
Các tin khác
-
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án chính xác: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án chính xác: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án chính xác: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án chính xác: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1) -
Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án
Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án chính xác -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án chính xác: Các nguyên tố hóa học và nước -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập có đáp án: Các giới sinh vật -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật