Câu trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 có đáp án chính xác: Đề thi Học kỳ 2
Câu trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 có đáp án chính xác: Đề thi Học kỳ 2
Đề thi số 1 Năm học 2021 - 2022
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
Câu 3: Có mấy đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm:
A. Vi khuẩn.
B. Thực vật thủy sinh.
C. Động vật đáy.
D. Mùn bã vô cơ.
Câu 5: Có mấy loại thức ăn của tôm, cá?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 7 – 8h sáng.
B. 7 – 8h tối.
C. 9 – 11h sáng.
D. 10 – 12h sáng.
Câu 7: Phương pháp kiểm tra chiều dài để kiểm tra sự tăng trưởng của cá (hoặc tôm) được tiến hành như thế nào?
A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.
B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.
C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.
D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.
Câu 8: Câu 1: Tôm, cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch?
A. 4 – 6 tháng.
B. 6 – 8 tháng.
C. 3 – 7 tháng.
D. 2 – 4 tháng.
Câu 9: Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Môi trường nước bị ô nhiễm là do:
A. Nước thải sinh hoạt.
B. Nước thải công, nông nghiệp.
C. Rác thải sinh hoạt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Tác dụng phòng bệnh của văcxin:
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.
C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.
D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.
Câu 12: Trâu bị say nắng là do nguyên nhân:
A. Cơ học
B. Lí học
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 13: Điền các từ: “bệnh truyền nhiễm, bệnh không truyền nhiễm, vật kí sinh, vi sinh vật” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
- (1)…., do (2)… (như giun, sán, ve…) gây ra; không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.
- (3)…, do (4)… (như virut, vi khuẩn…) gây ra; lây lan nhanh thành dịch và làm tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi.
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Bệnh là gì? Lấy ví dụ 1 vài bệnh ở vật nuôi? Nêu cách phòng trị bệnh cho vật nuôi?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày các đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu các bước tiến hành nhận biết và chọn một số giống heo qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều?
Đáp án
I.Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
D |
B |
D |
A |
A |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
B |
A |
A |
D |
C |
B |
Câu 13: (mỗi ý = 0,25 điểm)
(1): Bệnh không truyền nhiễm
(2): vật kí sinh
(3): Bệnh truyền nhiễm
(4): vi sinh vật
II.Phần tự luận
Câu 1:
Bệnh là sự rối loạn đời sống bình thường của cơ thể sinh vật do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau gây ra. Ví dụ: bệnh dịch tả lợn, bệnh toi gà…
Cách phòng trị bệnh cho vật nuôi:
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi
- Tiêm phòng đầy đủ các loại văcxin
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng
- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi.
- Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 2:
Nước nuôi thủy sản có 3 đặc điểm chính:
- Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
- Có khả năng điều hòa nhiệt độ.
- Giữa trên cạn và dưới nước, tỉ lệ thành phần khí ôxi và cacbonic có sự chênh lệch rõ rệt.
Câu 3:
- Bước 1: Hình dạng chung:
+ Hình dáng.
+ Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân...
+ Màu sắc lông, da: VD: Lợn móng cái: Lông đen và trắng.
- Bước 2: Đo một số chiều đo:
+ Dài thân: từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi.
+ Đo vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau bả vai.
Đề thi số 2 Năm học 2021 - 2022
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
B. Mở rộng xuất khẩu.
C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
Câu 2: So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?
A. Ít hơn 10 lần.
B. Nhiều hơn 10 lần.
C. Ít hơn 20 lần.
D. Nhiều hơn 20 lần.
Câu 3: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?
A. Tiêu hóa.
B. Hô hấp.
C. Sinh sản.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Lượng Protein có trong tảo là?
A. 10 – 20%.
B. 20 – 30%.
C. 30 – 60%.
D. 10 – 40%.
Câu 5: Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
Câu 6: Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là:
A. 15 – 25 ⁰C.
B. 10 – 20 ⁰C.
C. 20 – 30 ⁰C.
D. 25 – 35 ⁰C.
Câu 7: Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?
A. Mùa xuân.
B. Tháng 8 – tháng 11.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
Câu 9: Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng:
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
Câu 10: Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là:
A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l.
B. CaOCl_2 2%
C. Formon 3%
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
A. Khỏe mạnh
B. Đang ủ bệnh
C. Chưa mang mầm bệnh
D. Cả ý A và C
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 13: Điền các từ: “kinh tế, nước ngọt, số lượng, tuyệt chủng” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Các loài thủy sản (1)… quý hiếm có nguy cơ (2)… như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu.
Các bãi đẻ và (3)… cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống song Hồng, song Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá (4)… những năm gần đây so với trước.
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Hãy nêu tên vài phương pháp bảo quản mà em biết?
Câu 2: (2 điểm) Vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu nào?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu các bước tiến hành nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều?
Đáp án
I.Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
C |
D |
C |
D |
C |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
Câu 13: (1 ý = 0,25 điểm)
(1): nước ngọt
(2): tuyệt chủng
(3): số lượng
(4): kinh tế
II.Phần tự luận
Câu 1:
Bảo quản sản phẩm thủy sản nhằm mục đích:
+ Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
+ Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
Một số phương pháp bảo quản:
+ Ướp muối
+ Làm khô
+ Làm lạnh
Chú ý: Để đảm bảo chất lượng thì tôm, cá phải tươi, không nhiễm bệnh… Nơi bảo quản phải đảm bảo yêu cầu về kĩ thuật: nhiệt độ, độ ẩm…
Câu 2: Vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu:
Nhiệt độ thích hợp.
Độ ẩm khoảng 60 đến 75%.
Độ thông thoáng tốt.
Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi.
Không khí: ít có khí độc.
Câu 3:
- Bước 1: Nhận xét ngoại hình.
+ Loại hình sản xuất trứng thể hình dài.
+ Loại hình sản xuất thịt thể hình ngắn.
- Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái.
+ Đo khoảng cách giữa hai xương háng lọt 3 ngón tay là gà đẻ trứng to.
+ Đo khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng của gà lọt 3 đến 4 ngón tay gà đẻ trứng to.
Đề thi số 3 Năm học 2021 - 2022
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?
A. 1 700 000 ha.
B. 1 500 000 ha.
C. 1 750 000 ha.
D. 1 650 000 ha.
Câu 2: Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:
A. 25 – 35 ⁰C.
B. 20 – 30 ⁰C.
C. 35 – 45 ⁰C.
D. 15 – 25 ⁰C.
Câu 3: Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?
A. Tính chất lí học.
B. Tính chất hóa học.
C. Tính chất sinh học.
D. Tính chất cơ học.
Câu 4: Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
Câu 5: Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?
A. 10 – 20%.
B. 20 – 30%.
C. 30 – 60%.
D. 10 – 40%.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:
A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?
A. Mùa khô.
B. Mùa hạ.
C. Mùa mưa lũ.
D. Mùa hạn.
Câu 8: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Tăng năng suất cá nuôi.
C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 9: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:
A. Cho sản phẩm tập trung.
B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
Câu 10: Nồng độ tối đa của chì trong môi trường nuôi thủy sản là:
A. 0,05 – 0,1 mg/l.
B. 0,1mg/l.
C. 0,2 – 0,3 mg/l.
D. 0,3 – 0,4 mg/l.
Câu 11: Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi do:
A. Kí sinh trùng trong cơ thể vật nuôi gây ra
B. Kí sinh ngoài cơ thể vật nuôi gây ra
C. Do vi sinh vật gây ra
D. Do chấn thương trong quá trình lao động, vệ sinh chuồng trại gây ra
Câu 12: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải:
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi
B. Tiếp tục theo dõi
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch
Câu 13: Điền các từ: “bệnh truyền nhiễm, bệnh không truyền nhiễm, vật kí sinh, vi sinh vật” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
- (1)…., do (2)… (như giun, sán, ve…) gây ra; không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.
- (3)…, do (4)… (như virut, vi khuẩn…) gây ra; lây lan nhanh thành dịch và làm tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi.
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Câu 2: (2 điểm) Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu các bước tiến hành nhận biết và chọn một số giống heo qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều?
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
A |
A |
A |
B |
B |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
D |
C |
B |
C |
C |
Câu 13: (mỗi ý = 0,25 điểm)
(1): Bệnh không truyền nhiễm
(2): vật kí sinh
(3): Bệnh truyền nhiễm
(4): vi sinh vật
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Nguyên nhân:
- Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt (dung điện, chất nổ, đánh bắt cả đàn bố mẹ…)
- Phá hoại rừng đầu nguồn (làm xói mòn đất, gây lũ, hạn hán,…) phá vỡ hệ sinh thái tự nhiên, gây tổn thất đến nguồn lợi thủy sản.
- Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa…
- Ô nhiễm môi trường nước (do nước thải sinh hoạt,…, dung phân tươi, lạm dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu…)
Câu 2:
Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi.
- Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết…
- Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
- Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
- Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi.
- Góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 3:
- Bước 1: Hình dạng chung:
+ Hình dáng.
+ Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân...
+ Màu sắc lông, da: VD: Lợn móng cái: Lông đen và trắng.
- Bước 2: Đo một số chiều đo:
+ Dài thân: từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi.
+ Đo vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau bả vai.
Đề thi số 4 Năm học 2021 - 2022
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới bao nhiêu %?
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
Câu 2: Độ trong tốt nhất cho tôm cá là:
A. 90 – 100 cm.
B. 10 – 20 cm.
C. 20 – 30 cm.
D. 50 – 60 cm.
Câu 3: Nước có màu đen, mùi thôi có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
Câu 5: Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của tôm cá?
A. Tảo đậu.
B. Rong đen lá vòng.
C. Trùng túi trong.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.
B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa.
D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 7: Cá gầy là cá có đặc điểm:
A. Đầu to.
B. Thân dài.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8: Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là:
A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
C. Đảm bảo mật độ nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 9: Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 8 ⁰C có thể giữ được trong:
A. 5 – 7 ngày.
B. 3 ngày.
C. 4 – 5 ngày.
D. 10 ngày.
Câu 10: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 11: Bò bị say nắng là do nguyên nhân:
A. Cơ học
B. Lí học
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?
A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Nuôi cơ thể.
Câu 13: Điền các từ: “kinh tế, nước ngọt, số lượng, tuyệt chủng” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
- Các loài thủy sản (1)… quý hiếm có nguy cơ (2)… như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu.
- Các bãi đẻ và (3)… cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống song Hồng, song Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá (4)… những năm gần đây so với trước.
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin? Lấy ví dụ 1 số loại vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi mà em biết?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thủy sản?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu các bước tiến hành nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều?
Đáp án
I.Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
C |
C |
B |
D |
D |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
D |
B |
A |
B |
B |
Câu 13: (1 ý = 0,25 điểm)
(1): nước ngọt
(2): tuyệt chủng
(3): số lượng
(4): kinh tế
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Vắc-xin là chế phẩm có tính kháng nguyên dùng để tạo miễn dịch đặc hiệu chủ động, nhằm tăng sức đề kháng của cơ thể đối với một (số) tác nhân gây bệnh cụ thể.
Các loại vắc-xin: Vắc-xin dịch tả lợn…
Vắc-xin có thể là các virus hoặc vi khuẩn sống, giảm độc lực, khi đưa vào cơ thể không gây bệnh hoặc gây bệnh rất nhẹ. Vắc-xin cũng có thể là các vi sinh vật bị bất hoạt, chết hoặc chỉ là những sản phẩm tinh chế từ vi sinh vật.
Câu 2:
- Mục đích: Chế biến sản phẩm thủy sản nhằm tăng giá trị sử dụng thực phẩm đồng thời nâng cao chất lượng sản phẩm.
- Các phương pháp:
+ Phương pháp thủ công.
+ Phương pháp công nghiệp.
Câu 3:
- Bước 1: Nhận xét ngoại hình.
+ Loại hình sản xuất trứng thể hình dài.
+ Loại hình sản xuất thịt thể hình ngắn.
- Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái.
+ Đo khoảng cách giữa hai xương háng lọt 3 ngón tay là gà đẻ trứng to.
+ Đo khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng của gà lọt 3 đến 4 ngón tay gà đẻ trứng to.
Bài tiếp theo:
Câu trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 Bài 44 có đáp án: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
Tổng hợp các câu trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 có đáp án: ôn tập các bài, các chương
Suckhoecuocsong.vn/TH
Các tin khác
-
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án chính xác: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án chính xác: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án chính xác: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án chính xác: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1) -
Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án
Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án chính xác -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án chính xác: Các nguyên tố hóa học và nước -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập có đáp án: Các giới sinh vật -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật