Câu trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 có đáp án chính xác: Đề thi Học kỳ 1
Câu trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 có đáp án chính xác: Đề thi Học kỳ 1
Đề thi số 1 - Năm học 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:
A. 14 350 000 ha.
B. 8 253 000 ha.
C. 13 000 000 ha.
D. 5 000 000 ha.
Câu 3: Vườn gieo ươm là nơi:
A. Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.
B. Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.
C. Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:
A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.
B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.
C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là:
A. Đốt hạt.
B. Tác động bằng lực.
C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là:
A. Từ tháng 1 đến tháng 3.
B. Từ tháng 4 đến tháng 6.
C. Từ tháng 8 đến tháng 9.
D. Từ tháng 10 đến tháng 11.
Câu 7: Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là:
A. Mùa xuân.
B. Mùa thu.
C. Mùa Hạ.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8: Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là:
A. 3 năm.
B. 4 năm.
C. 5 năm.
D. 6 năm.
Câu 10: Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách:
A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng.
B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
Câu 11: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 12: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là:
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.
Câu 13: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:
A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.
B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.
C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.
D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.
Câu 14: Mục đích của việc bảo vệ rừng:
A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 15: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 16: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại – SGK trang 58
A. Đập và san phẳng đất.
B. Đốt cây hoang dại.
C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.
D. Không phải làm gì nữa.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Vai trò của trồng rừng?
Câu 2: (2 điểm) Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào?
Câu 3: (2 điểm) Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
B |
C |
D |
D |
C |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
B |
B |
C |
C |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
||
A |
C |
A |
C |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Vai trò của trồng rừng:
- Cung cấp lương thực.
- Cung cấp thực phẩm.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu công nghiệp xuất khẩu.
Câu 2:
Bảo quản nông sản nhằm mục đích: Hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút về chất lượng nông sản.
Các biện pháp bảo quản nông sản:
- Bảo quản thông thoáng.
- Bảo quản kín.
- Bảo quản lạnh.
Câu 3:
Khó khăn trong trồng trọt:
- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.
- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.
- Hạn hán, lũ lụt.
- Giá thành nông sản.
Đề thi học kỳ 1 số 2
Câu 1: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:
A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
B. Giảm độ che phủ của rừng.
C. Giảm diện tích đồi trọc.
D. Tất cả các ý đều sai.
Câu 2: Độ che phủ của rừng năm 1943 là bao nhiêu %?
A. 20%
B. 28%
C. 52%
D. 43%
Câu 3: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?
A. 5 - 6.
B. 6 – 7.
C. 7 - 8.
D. 8 – 9.
Câu 4: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng?
A. Đông - Tây
B. Đông – Bắc
C. Tây - Nam
D. Bắc - Nam
Câu 5: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ:
A. Tháng 2 đến tháng 3.
B. Tháng 1 đến tháng 2.
C. Tháng 9 đến tháng 10.
D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
Câu 6: Loại hạt nào sau đây người ta hay chặt một đầu hạt để kích thích hạt nảy mầm?
A. Hạt lim.
B. Hạt dẻ.
C. Hạt trám.
D. Hạt xoan.
Câu 7: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây (chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là:
A. 30 x 30 x 30 cm
B. 30 x 40 x 30 cm
C. 40 x 40 x 40 cm
D. 40 x 40 x 30 cm
Câu 8: Khi đào hố trồng cây rừng người ta đem đất màu trộn với loại phân bón gì?
A. Phân hữu cơ ủ hoai.
B. Supe lân.
C. NPK
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
Câu 10: Các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng gồm mấy bước?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Ở những nơi rừng có độ dốc bao nhiêu không được phép khai thác trắng?
A. Lớn hơn 15⁰
B. Lớn hơn 25⁰
C. Lớn hơn 10⁰
D. Lớn hơn 20⁰
Câu 12: Cách phục hồi rừng trong Khai thác chọn là:
A. Trồng rừng.
B. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 13: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:
A. 19-8-1991
B. 18-9-1991
C. 19-8-1993
D. 18-9-1992
Câu 14: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:
A. Gây cháy rừng
B. Khai thác rừng có chọn lọc.
C. Mua bán lâm sản trái phép.
D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.
Câu 15: Ruột bầu thường chứa:
A. 80-89% đất mặt tơi xốp.
B. 50-60% đất mặt tơi xốp.
C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.
D. 5% phân supe lân.
Câu 16: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?
A. Đập và san phẳng đất.
B. Đốt cây hoang dại.
C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.
D. Không phải làm gì nữa.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Trình bày các tiêu chí của hạt giống đem gieo?
Câu 2: (2 điểm) Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì?
Câu 3: (2 điểm) Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
D |
B |
D |
D |
C |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
D |
B |
A |
A |
B |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
||
A |
B |
A |
C |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Các tiêu chí của hạt giống đem gieo là:
- Tỉ lệ nảy mầm cao.
- Không có sâu, bệnh.
- Độ ẩm thấp.
- Không lẫn giống khác và hạt cỏ dại.
- Sức nảy mầm mạnh.
- Kích thước hạt to.
Câu 2:
Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng là:
- Làm rào bảo vệ.
- Phát quang.
- Làm cỏ.
- Xới đất, vun gốc.
- Bón phân.
- Tỉa và dặm cây.
Câu 3:
Khó khăn trong trồng trọt:
- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.
- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.
- Hạn hán, lũ lụt.
- Giá thành nông sản.
Đề thi học kỳ 1 số 3 - Năm học 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:
A. 14.350.000 ha.
B. 8.253.000 ha.
C. 13.000.000 ha.
D. 5.000.000 ha.
Câu 2: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :
A. 17 triệu ha.
B. 18,9 triệu ha.
C. 19,8 triệu ha.
D. 16 triệu ha.
Câu 3: Kích thước luống đất của nơi ươm giống là:
A. 10-15m x 0,8-1m
B. 15-18m x 1-1,2m
C. 10-12m x 0,5-0,8m
D. 10-15m x 0,8-1,2m
Câu 4: Đặc điểm của vỏ bầu là:
A. Có hình ống.
B. Kín 2 đầu.
C. Hở 2 đầu.
D. A và C đúng
Câu 5: Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây:
A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh→ Bảo vệ luống gieo.
B. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu,bệnh.
C. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu, bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.
D. A. Gieo hạt → Che phủ → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu, bệnh.
Câu 6: Công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng gồm:
A. Che mưa, nắng.
B. Bón phân, làm cỏ, xới đất.
C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 8: Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là:
A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Vun gốc.
B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc.
C. Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc.
Câu 9: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ ba và năm thứ tư là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
Câu 10: Bao lâu sau khi trồng cây cần phải làm cỏ xung quang gốc cây?
A. 3 – 5 tháng.
B. 5 – 6 tháng.
C. 6 – 7 tháng.
D. 1 – 3 tháng.
Câu 11: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác dần là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 12: Thời gian chặt hạ trong Khai thác trắng là:
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (<; 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.
Câu 13: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:
A. Định canh, định cư.
B. Phòng chống cháy rừng.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:
A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.
C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 15: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Trung thường từ:
A. Tháng 2 đến tháng 3.
B. Tháng 1 đến tháng 2.
C. Tháng 9 đến tháng 10.
D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
Câu 16: Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp:
A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe.
B. Đất tốt và ẩm.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy nêu các điều kiện để lập vườn gieo ươm cây rừng?
Câu 2: (2 điểm) Người ta thường chế biến nông sản bằng cách nào? Cho ví dụ?
Câu 3: (2 điểm) Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
C |
A |
D |
A |
D |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
B |
A |
D |
A |
C |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
||
D |
D |
B |
C |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Điều kiện để lập vườn gieo ươm cây trồng:
- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu bệnh.
- Độ pH từ 6 – 7.
- Mặt đất bằng hay hơi dốc.
- Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.
Câu 2:
Người ta thường chế biến nông sản bằng cách:
- Sấy khô: vải, nho, chuối, hồng…
- Chế biến thành tinh bột hay bột mịn: sắn, khoai, ngô, đỗ…
- Muối chua: bắp cải, cà pháo…
- Đóng hộp: đào, mận, mơ…
Câu 3:
Khó khăn trong trồng trọt:
- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.
- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.
- Hạn hán, lũ lụt.
- Giá thành nông sản.
Đề thi học kỳ 1 số 4 - Năm học 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.
B. Chắn gió bão, sóng biển.
C. Nghiên cứu khoa học.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?
A. 300 – 330 kg.
B. 100 – 200 kg.
C. 320 – 380 kg.
D. 220 – 280 kg.
Câu 3: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 4: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?
A. Phân đạm.
B. Phân lân.
C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.
D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.
Câu 5: Trong các loại thuốc thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng Thuốc tím hay được dùng để?
A. Xử lý đất.
B. Xử lý hạt.
C. Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ.
D. Phòng trừ bệnh rơm lá thông.
Câu 6: Nồng độ của thuốc trừ sâu Fenitrothion là?
A. 0,05%.
B. 1%.
C. 0,06%.
D. 0,5%.
Câu 7: Khi tạo lỗ trong hố đất để trồng cây con có bầu, độ sâu của hố đất có yêu cầu gì?
A. Phải lớn hơn chiều cao bầu đất.
B. Phải nhỏ hơn chiều cao bầu đất.
C. Phải đúng bằng chiều cao bầu đất.
D. Cả A, C đều đúng
Câu 8: Khi trồng cây rừng bằng cây con rễ trần nên nhúng bộ rễ cây vào dung dịch hồ trong bao lâu?
A. 5 – 10 phút.
B. 3 – 5 phút.
C. 15 – 20 phút.
D. 10 – 15 phút.
Câu 9: Độ sâu xới đất cần phải đạt được là:
A. 5 – 10 cm.
B. 8 – 13 cm.
C. 15 – 20 cm.
D. 3 – 5 cm.
Câu 10: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là:
A. Ngay trong năm đầu.
B. Năm thứ hai.
C. Năm thứ ba.
D. Năm thứ tư.
Câu 11: Trong khai thác dần, để thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi cần giữ lại bao nhiêu cây giống tốt trên 1 ha?
A. 30 – 40 cây.
B. 40 – 50 cây.
C. 50 – 60 cây.
D. 60 – 70 cây.
Câu 12: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác chọn là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 13: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:
A. Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.
B. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.
C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.
D. Cả A, C đều đúng
Câu 14: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:
A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.
B. Tổ chức phòng chống cháy rừng.
C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.
D. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.
Câu 15: Dung dịch hồ rễ dùng để nhúng bộ rễ của cây con rễ trần trước khi trồng gồm:
A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước.
D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
Câu 16: Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu % lượng gỗ của khu rừng khai thác?
A. 35%
B. 30%
C. 25%
D. 45%
II. Phần tự luận
Câu 1: (2 điểm) Em hãy kể tên các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?
Câu 2: (2 điểm) Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp gì?
Câu 3: (2 điểm) Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
D |
A |
D |
B |
D |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
D |
B |
A |
B |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
||
D |
C |
A |
A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
- Biện pháp canh tác và sử dụng giống sâu, bệnh hại.
- Biện pháp thủ công.
- Biện pháp hóa học.
- Biện pháp sinh học.
- Biện pháp kiểm dịch thực vật
Câu 2:
Biện pháp để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt là:
- Khai hoang lấn biển.
- Tăng vụ trên 1 đơn vị diện tích trồng.
- Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt.
Câu 3:
Khó khăn trong trồng trọt:
- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.
- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.
- Hạn hán, lũ lụt.
- Giá thành nông sản.
Xem thêm bộ đề thi Công Nghệ lớp 7 năm học 2021 - 2022 chọn lọc khác:
Bài tiếp theo:
Câu trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 có đáp án: Đề thi Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022
Tổng hợp các câu trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 có đáp án: ôn tập các bài, các chương
Suckhoecuocsong.vn/TH
Các tin khác
-
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án chính xác: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án chính xác: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án chính xác: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án chính xác: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1) -
Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án
Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án chính xác -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án chính xác: Các nguyên tố hóa học và nước -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập có đáp án: Các giới sinh vật -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật