Câu trắc nghiệm GDCD lớp 9 ôn thi, ôn vào 10 có đáp án (đề 2)
Câu trắc nghiệm GDCD lớp 9 ôn thi, ôn vào 10 có đáp án (đề 2)
Câu 1: Người biết kiềm chế cảm xúc, luôn bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống là biểu hiện
•A. Chí công vô tư.
•B. Việc giữ chữ tín.
•C. Đức tính tự chủ.
•D. Lối sống liêm khiết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Những quy định chung của một cộng đồng hoặc tổ chức xã hội yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lượng, hiệu quả trong công việc là nội dung khái niệm nào dưới đây?
•A. Dân chủ.
•B. Tự lập.
•C. Liêm khiết.
•D. Kỷ luật.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm
• A. Mục đích thu lợi nhuận.
• B. Thúc đẩy quá trình đầu cơ.
• C. Xóa bỏ hiện tượng độc quyền.
• D. Thâu tóm nguồn viện trợ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Tình trạng không có chiến tranh hay xung đột vũ trang, có mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quốc gia được gọi là
• A. Hòa bình.
• B. Tự lập.
• C. Hòa hoãn.
• D. Tự chủ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Hành vi xâm phạm các nguyên tắc quản lí nhà nước do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện mà không phải tội phạm là vi phạm pháp luật nào dưới đây?
• A. Hành chính.
• B. Dân sự.
• C. Tố tụng.
• D. Hình sự.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội theo cách nào dưới đây?
• A. Ủy quyền và đại diện.
• B. Trung lập và đại diện.
• C. Ủy quyền và gián tiếp.
• D. Trực tiếp và gián tiếp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là
• A. quan hệ bạn bè thân thiện giữa các nước.
• B. Biện pháp mở rộng địa giới lãnh thổ.
• C. Cách thức chiếm lĩnh địa vị thống trị.
• D. Xu hướng chạy đua vũ trang giữa các quốc gia.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích chung là nội dung khái niệm nào dưới đây?
• A. Dân chủ.
• B. Tự lập.
• C. Hợp tác.
• D. Liêm khiết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Người có phẩm chất chí công vô tư luôn công bằng, không thiên vị, xuất phát từ lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân và
• A. Giải quyết công việc theo lẽ phải.
• B. Đặt mọi quyền lợi của mình lên hàng đầu.
• C. Thường xuyên coi trọng tình cảm riêng tư.
• D. Đề cao tất cả nhu cầu cá nhân.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: Công dân được lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, ngành nghề, quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật là nội dung quyền
• A. Thanh lí hợp đồng.
• B. Tự do kinh doanh.
• C. Chiếm hữu tài sản.
•D. Giao dịch dân sự.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Mọi người được làm chủ, được biết, được cùng tham gia bàn bạc, góp phần thực hiện, giám sát những công việc chung của tập thể và xã hội có liên quan đến mọi người, cộng đồng và đất nước là nội dung khái niệm nào dưới đây?
• A. Kỷ luật.
• B. Kỷ cương.
• C. Tự chủ.
• D. Dân chủ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện một cách vô ý hoặc cố ý xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ bị coi là
•A. Bị đơn.
• B. Tội phạm.
• C. Nguyên cáo.
•D. Nhân chứng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Tuân theo pháp luật là luôn sống và hành động theo
• A. quy định của pháp luật.
•B. tập tục của vùng miền.
•C. trào lưu của đám đông.
• D. nhu cầu của cá nhân.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: HIV là tên một loại vi – rút
• A. Gây suy giảm miễn dịch mắc phải ở người.
• B. Giúp cân bằng sức đề kháng của cơ thể.
• C. Hạn chế toàn bộ quá trình trao đổi chất.
• D. Lây truyền qua tiếp xúc thông thường.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ
•A. Địa phương này sang địa phương khác.
• B. Thế hệ này sang thế hệ khác.
• D. Lãnh thổ này sang lãnh thổ khác.
• C. Đất nước này sang đất nước khác
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm là thể hiện phẩm chất nào dưới đây?
• A. Năng động.
• B. Kỉ luật.
•C. Liêm khiết.
•D. Dân chủ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Quyền sở hữu tài sản của công dân không bao gồm quyền nào dưới đây?
• A. Chiếm hữu.
• B. Sử dụng.
• C. Bảo mật.
• D. Định đoạt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là
• A. lợi ích công cộng.
• B. lãi suất định kì.
• C. thu nhập thường niên.
D. ngân sách nội bộ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội là nội dung quyền nào dưới đây?
• A. Tố cáo.
• B. Tự do ngôn luận.
• C. Chủ động phán quyết.
• D. Khiếu nại.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20: Hợp tác giữa các nước trên thế giới không nhằm giải quyết vấn đề nào dưới đây?
• A. Thu hẹp chủ quyền lãnh thổ.
•B. Hạn chế sự bùng nổ dân số.
•C. Khắc phục tình trạng đói nghèo.
•D. Đẩy lùi những bệnh hiểm nghèo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21: Bảo vệ, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là công dân đã
• A. Sùng bái tập quán địa phương.
• B. Đề cao tư tưởng mê tín dị đoạn.
• C. Góp phần giữ gìn bản sắc dân tộc.
• D. Phổ cập tín ngưỡng vùng miền.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về một vụ, việc vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, lợi ích hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức là nội dung quyền nào dưới đây?
• A. Khiếu nại.
• B. Tố cáo.
• C. Chiếm hữu.
• D. Định đoạt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự chủ của công dân?
•A. Biết tự điều chỉnh hành vi của mình.
• B. Phụ thuộc hoàn toàn vào người khác.
• C. Thường xuyên dao động trước thử thách.
• D. Luôn đặt lợi ích riêng lên hàng đầu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để
•C. Chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia.
• A. Phân chia lại thị trường thế giới.
• B. Thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
• D. Lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Bất kỳ người nào đủ năng lực trách nhiệm pháp lí có hành vi tổ chức buôn bán, vận chuyển trái phép chất ma túy là vi phạm pháp luật nào dưới đây?
• A. Dân sự.
• B. Hành chính.
• C. Hình sự.
• D. Kỉ luật
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26: Người đã được cấp giấy phép lái xe, điều khiển xe môtô chạy quá tốc độ quy định là vi phạm pháp luật nào dưới đây?
• A. Hành chính.
• B. Hình sự.
• C. Tố tụng.
D. Dân sự.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27: Hoạt động nào dưới đây nhằm bảo vệ hòa bình giữa các quốc gia?
• A. Chiếm lĩnh vị thế bá chủ toàn cầu.
• B. Dùng đàm phán để giải quyết xung đột.
• C. Tăng cường mở rộng diện tích lãnh thổ.
•D. Can thiệp vào nội bộ của các quốc gia.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28: Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới tạo cơ hội và điều kiện để các nước
• A. Tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau.
• B. Cùng tích cực chạy đua vũ trang.
• C. Đồng loạt thử nghiệm vũ khí hạt nhân.
• D. Can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29: Mọi công dân cùng làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả sẽ góp phần
• A. Chia đều các nguồn thu nhập.
• B. San bằng lợi ích cá nhân.
• C. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
• D. Thâu tóm mọi nguồn nhân lực.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay?
• A. Một vợ, một chồng.
• B. Tự nguyện, tiến bộ.
• C. Vợ chồng bình đẳng.
• D. Do cha mẹ ép buộc.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ
• A. kê khai đúng số vốn.
• B. thế chấp mọi tài sản.
• C. tăng đầu cơ tích trữ.
• D. thu hút nguồn viện trợ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32: Bất kỳ công dân nào thanh toán tiền thuê nhà không đúng thỏa thuận trong hợp đồng là
• A. Vi phạm pháp luật dân sự.
• B. Tham gia quan hệ hành chính.
• C. Thực hiện quá trình tố tụng.
• D. Áp dụng hình thức kỷ luật.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 33: Việc làm nào dưới đây của học sinh thể hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
• A. Tham gia bảo vệ an ninh trường học.
• B. Dùng vũ lực để trấn áp tội phạm.
• C. Tổ chức tập huấn lực lượng dân phòng.
• D. Tích cực kiểm tra khai báo tạm trú.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34: Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật nước ta nghiêm cấm mọi hình thức
• A. Kinh doanh đa cấp.
B. Đánh bạc trái phép.
•C. Bán hàng trực tuyến.
• D. Thế chấp tài sản.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 35: Theo quy định của pháp luật, bất kì công dân nào đều có quyền sở hữu đối với
•A. Ngân sách quốc gia.
• B. Tài nguyên đất nước.
• C. Phương tiện công cộng.
• D. Tài sản thừa kế.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 36: Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?
• A. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
• B. Công khai thông tin nội bộ đơn vị.
•C. Tự ý chia sẻ bí mật làng nghề.
• D. Tiết lộ bí mật đời tư người khác.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 37: Sau hoạt động trải nghiệm của lớp 9A, bạn D được cô giáo phân công viết bài thu hoạch cùng các bạn B, K, A. Trong quá trình cùng làm việc, bạn K và A phát hiện bạn B làm thay toàn bộ phần việc của bạn D nên K báo cáo với cô giáo. Xác nhận thông tin này là đúng sự thật, cô giáo đã phê bình cả nhóm trước lớp. Những học sinh nào dưới đây vận dụng không đúng nội dung hợp tác?
• A. Bạn B và D.
• B. Bạn K và D.
•C. Bạn B, A và K.
• D. Bạn B, K và D.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38: Anh T cảnh sát giao thông yêu cầu anh N sinh viên trường đại học X dừng xe để lập biên bản xử phạt vì lỗi vượt đèn đỏ. Sợ bị phát hiện năm trăm gram ma túy tổng hợp giấu trong cốp xe nên anh N phóng xe bỏ chạy. Hành vi của anh N đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?
• A. Dân sự và hình sự.
• B. Hình sự và kỉ luật.
• C. Hành chính và dân sự.
•D. Hành chính và hình sự.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 39: Anh A đặt mua hai mươi bộ quần áo thể thao của chị B cho đội bóng của doanh nghiệp X. Vì chị B giao hàng chậm một giờ so với nội dung hợp đồng giữa hai bên nên anh A yêu cầu chị B phải giảm tiền hàng. Chị B không đồng ý và to tiếng xúc phạm đội bóng. Bức xúc, anh C thủ môn đã đẩy đổ làm vỡ gương xe máy của chị B. Hành vi của anh C và chị B đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?
• A. Hành chính.
B. Dân sự.
• D. Kỷ luật.
• C. Hình sự.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 40: Xác định nguyên nhân mình bị ngộ độc vì ăn bánh trung thu có sử dụng chất phụ gia trong danh mục cấm do bà T sản xuất và cung cấp, chị A kể chuyện này với anh M là chồng mình. Bức xúc, anh M đã viết bài đưa sự việc này lên mạng xã hội nên bị chồng bà T liên tục đe dọa đánh. Để bảo vệ quyền lợi của mình, vợ chồng chị A cần vận dụng quyền nào dưới đây của công dân?
• A. Tố cáo.
• B. Khiếu kiện.
• C. Tố tụng.
• D. Khiếu nại.
Đáp án cần chọn là: A
Phần tiếp:
Câu trắc nghiệm GDCD lớp 9 ôn thi, ôn vào 10 có đáp án (đề 3)
Tổng hợp các câu trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
Bộ đề thi trắc nghiệm GDCD vào 10 có đáp án
Suckhoecuocsong.vn
Các tin khác
-
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án chính xác: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án chính xác: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án chính xác: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2) -
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án chính xác: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1) -
Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án
Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án chính xác -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án chính xác: Các nguyên tố hóa học và nước -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập có đáp án: Các giới sinh vật -
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật