Danh sách các môn thể thao nổi tiếng bằng tiếng Anh, tiếng Việt

27/11/2020 16:12

Các môn thể thao nổi tiếng bằng tiếng Anh, Các môn thể thao nổi tiếng bằng tiếng Việt

Soccer: bóng đá – Soccer player: cầu thủ bóng đá

Tennis: quần vợt – Tennis player: Vận động viên tennis

Table tennis: bóng bàn - - Table tennis player: Vận động viên bóng bàn

Goal: gôn

Badminton: cầu lông

Basketball: bóng rổ

Volleyball: bóng chuyền

Baseball: bóng chày

Athletics: điền kinh

Swimming: bơi lội

Cycling: đua xe đạp

Eurythmics: thể dục nhịp điệu

Gymnastics: thể dục dụng cụ

Horse race: đua ngựa

Regatta: đua thuyền

Marathon race: chạy maratông

Javelin throw: ném lao

Pole vault: nhảy sào

Hurdle rate: nhảy rào

Weightliting: cử tạ

Wrestle: vật

Ice-skating: trượt băng

water-skiing: lướt ván nước

Hockey: khúc côn cầu

Rugby: bóng bầu dục

High jumping: nhảy cao

Snooker: bi da

Boxing: quyền anh

Scuba diving: lặn

Archery: bắn cung

Windsurfing: lướt sóng

Polo: đánh bóng trên ngựa

Fencing: đấu kiếm

Javelin: ném sào

Showjumping: cưỡi ngựa nhảy wa sào

Hurdling: chạy nhảy wa sào

Upstart: uốn dẻo

Hang: xiếc

Suckhoecuocsong.vn

Các tin khác

Luật thi đấu Đá cầu mới nhất

Luật thi đấu cầu mây chính thức

Luật cử tạ chính thức

Luật đấu vật chính thức

Luật thi đấu Boxing chính thức

Luật thi đấu cầu lông

Luật thi đấu bóng rổ chính thức

Luật thi đấu bơi lội

Luật thi đấu bóng chuyền chính thức

Danh sách các môn thể thao nổi tiếng bằng tiếng Anh, tiếng Việt