Danh sách các cơ sở y tế được cấp phép xét nghiệm PCR covid-19 theo các tỉnh
Danh sách các cơ sở y tế trên cả nước thực hiện khám, tư vấn sàng lọc và thực hiện xét nghiệm Covid-19.
Danh sách các cơ sở y tế được cấp phép xét nghiệm PCR covid-19 theo các tỉnh
Dưới đây là danh sách các cơ sở y tế trên cả nước thực hiện khám, tư vấn sàng lọc và thực hiện xét nghiệm Covid-19. Những người dân cần có kết xét nghiệm Covid-19 có thể tham khảo đến các địa chỉ này để thực hiện xét nghiệm.
I. Miền Bắc
1. Bệnh viện Bạch Mai
2. Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương
3. Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương
4. Trường Đại học Y tế công cộng
5. Bệnh viện Phổi Trung ương
6. Bệnh viện Nhi Trung ương
7. Bệnh viện 108
8. Bệnh viện 103
9. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng
10. Bệnh viện Thanh Nhàn
11. Viện Y học dự phòng Quân đội
12. Bệnh viện Quân y 110
13. Bệnh viện Medlatec
14. Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc
15. Bệnh viện Đa khoa Đức Giang
16. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
17. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
18. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình
19. Trung tâm kiểm soát bệnh tật TP. Hà Nội
20. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh
21. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Giang
22. Trung tâm y tế dự phòng Hải Phòng
23. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
24. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa
25. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ninh
26. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Yên Bái
27. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lào Cai
28. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương
29. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên
30. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An
31. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình
32. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hòa Bình
33. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Tĩnh
34. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nam Định
35. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên
36. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng
37. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam
38. Trung tâm chẩn đoán Thú y trung ương
39. Trung tâm Nhiệt đới Việt – Nga
40. Chi cục Thú y vùng II
41. Chi Cục Thú Y vùng III
II. Miền Trung
42. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế
43. Bệnh viện C Đà Nẵng
44. Bệnh viện Vinmec Đà Nẵng
45. Trung tâm kiểm soát bệnh tật Đà Nẵng
46. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
47. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam
48. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Nam
49. Viện Pasteur Nha Trang.
50. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Thuận
51. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Khánh Hòa
52. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình
53. Bệnh viện 199 – Bộ Công an
III. Tây Nguyên
54. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai
55. Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
56. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắc Nông
IV. Miền Nam
57. Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh
58. Bệnh viện Chợ Rẫy
59. Bệnh viện Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh thuộc Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
60. Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới TP. Hồ Chí Minh
61. Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh
62. Bệnh viện Nhi Đồng 1
63. Bệnh viện FV– TP. Hồ Chí Minh
64. Bệnh viện Thống Nhất TP.HCM
65. Bệnh viện Nhi đồng TP. Hồ Chí Minh
66. Trung tâm kiểm soát bệnh tật TP. Hồ Chí Minh
67. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cần Thơ
68. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang
69. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Nai
70. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Tây Ninh
71. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng
72. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
73. Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang
74. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu
75. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cà Mau
76. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Phước
77. Trung tâm Y tế Phú Quốc
78. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
79. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Nai
80. Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai
81. Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
82. Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang
83. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An
84. Bệnh viện Đa khoa TP. Cần Thơ
85. Bệnh viện đa khoa Thanh Vũ Medic Bạc Liêu
86. Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
87. Bệnh viện Quận Thủ Đức
88. Bệnh viện Gia An 115
89. Bệnh viện Quận 2
90. Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học
91. Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn
92. Bệnh viện Quân y 175
93. Trung tâm Y tế dự phòng Quân đội phía Nam
94. Bệnh viện Quân y 7A
95. Chi cục Thú y vùng VI
96. Chi cục Thú y vùng VII
Danh sách số điện thoại, đường dây nóng tiếp nhận thông tin dịch bệnh Covid-19
Danh sách bệnh viện và số điện thoại
STT |
DANH SÁCH BỆNH VIỆN |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 |
Bệnh viện Bạch Mai |
0969851616 |
2 |
Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương |
0969241616 |
3 |
Bệnh Viện E |
0912 16 8887 |
4 |
Bệnh viện Nhi Trung ương |
037 2884712 |
5 |
Bệnh viện Phổi Trung ương |
0967 941616 |
6 |
Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển - Uông Bí |
0966 681313 |
7 |
Bệnh viện Đa khoa Thái Nguyên |
0913 394495 |
8 |
Bệnh viên Trung ương Huế |
0965301212 |
9 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
0969 87 1010 |
10 |
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ |
0907 73 6736 |
11 |
Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội |
090413 8502 |
12 |
Bệnh viện Vinmec Hà Nội |
093447 2768 1 |
13 |
Bệnh viện Đà Nẵng |
0903 58 3881 |
14 |
Bệnh viện Nhiệt đới TP. Hồ Chí Minh |
0967 341010 |
15 |
Bệnh viện Nhi đồng 1 |
0913117965 |
16 |
Bệnh viện Nhi đồng 2 |
079842 9841 |
17 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Nai |
081963 4807 |
18 |
Bệnh viện Nhiệt đới Khánh Hòa |
0913 464257 1 |
19 |
Bệnh viện tỉnh Khánh Hòa |
0965 371515 |
20 |
Bệnh viện tỉnh Thái Bình |
0989506515 1 |
21 |
Bệnh viện tỉnh Lạng Sơn |
0396802226 |
22 |
Bộ Y tế |
19003228 |
23 |
Bệnh viện thanh nhàn |
0965371616 0989260655 |
24 |
Bệnh viện Đống Đa |
0966471616 0888247008 |
25 |
Bệnh viện Bắc Thăng Long |
0913830056 0913234198 |
26 |
Bệnh viện Hà Đông |
0966461616 |
27 |
Bệnh viện Đức Giang |
0966381616 02438271430 |
28 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật CDC |
0969082115 0949396115 |
Danh sách số điện thoại các cơ sở Y tế tại TP.HCM cung cấp để nhân dân liên hệ phòng chống dịch covid-19 và đề nghị yêu cầu hỗ trợ y tế
STT |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 |
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật TP.HCM |
0869.577.133 |
2 |
Trung tâm Y tế Quận 1 |
0902.318.877 |
3 |
Trung tâm Y tế Quận 2 |
0909.887.119 |
4 |
Trung tâm Y tế Quận 3 |
0966.821.010 |
5 |
Trung tâm Y tế Quận 4 |
0931.427.504 |
6 |
Trung tâm Y tế Quận 5 |
0913.917.779 |
7 |
Trung tâm Y tế Quận 6 |
0378.676.975 |
8 |
Trung tâm Y tế Quận 7 |
0378.593.296 |
9 |
Trung tâm Y tế Quận 8 |
0903.186.883 |
10 |
Trung tâm Y tế Quận 9 |
0842.322.345 |
11 |
Trung tâm Y tế Quận 10 |
0986.875.637/0907.527.643 |
12 |
Trung tâm Y tế Quận 11 |
0903.031.921 |
13 |
Trung tâm Y tế Quận 12 |
0906.656.542 |
14 |
Trung tâm Y tếQuân Binh Tản |
0982.630.450 |
15 |
Trung tâm Y tếQuận Binh Thạnh |
0902.418.869 |
16 |
Trung tâm Y tế Quận Gò vầp |
0866.623.723 |
17 |
Trung tâm Y tế Quận Phú Nhuận |
0902.963.115 |
18 |
Trung tâm Y té Quận Tân Binh |
0908.320.002/0909.778.175 |
19 |
Trung tâm Y té Quận Tân Phú |
0909.138.400 |
20 |
Trung tâm Y tế Quận Thủ Đức |
0937.132.382 |
21 |
Trung tâm Y té huyện Binh Chánh |
0981.689.486 |
22 |
Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ |
0913.117.677 |
23 |
Trung tâm Y té huyện Củ Chi |
0969.176.053 |
24 |
Trung tâm Y té huyện Hóc Môn |
0902.881.396 |
25 |
Trung tâm Y tế huyện Nhà Bè |
0903.632.153 |
Danh sách số điện thoại các cơ sở y tế tại các quận, huyện cung cấp thêm hỗ trợ người dân cần khẩn cấp
STT |
TRẠM Y TẾ |
ĐIỆN THOẠI |
SĐT NHÂN VIÊN CHỐNG DỊCH |
1 |
Trạm Y tế phường Trung Mỹ Tây |
036.8971.606 |
028.38.916.508/0909.386.178 |
2 |
Trạm Y tế phường Tân Thói Nhất |
0919.106.574 |
028.38.912.586/0909.624.677 |
3 |
Trạm Y tế phường Tân Hưng Thuận |
0908.975.287 |
028.35.921.159/0979.035.945 |
4 |
Trạni Y tế phưòng Dông Hung Thuận |
0976.498.869 |
028.38.912.587/0983.535.289 |
5 |
Trạm Y tế phường An Phú Đông |
0909.907.968 |
028.37.195.893/0844.146.422 |
6 |
Trạm Y tế phưòng Thạnh Lộc |
0918.682.793 |
028.37160.033/0908.825.867 |
7 |
Trạm Y tố phưòng Thạnh Xuân |
0973.591.416 |
028.37.168.298/0909.268.621 |
8 |
Trạm Y tổ phường Thói An |
0908.998.001 |
028.37.170.042/0919.991.892 |
9 |
Trạm Y te phường Hiệp Thành |
0919.775.896 |
028.37.175.488 0989.766.719 |
10 |
Trạm Y tế phường Tân Thói Hiệp |
0933.195.557 |
028.62.561.608/0398.551.446 |
THÔNG TIN ĐƯỜNG DÂY NÓNG TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN 2
Hotline: 0909.887.119/0283.7420.290
STT |
TRẠM Y TẾ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
SĐT TRẠM TRƯỞNG |
SĐT NV PHÒNG CHỐNG DỊCH |
1 |
An Phú |
0282.2537.896 |
0975.210.226 |
0961.864.083 |
2 |
Bình An |
0283.7415.616 |
0909.091.691 |
0974.044.420 |
3 |
Bình Khánh |
0283.7406.181 |
0917.170.534 |
0819.908.484 |
4 |
Bình Trưng Đông |
0283.7430.393 |
0987.705.108 |
0354.362.080 |
5 |
Bình Trưng Tây |
0283.7431.239 |
0908.796.596 |
0975.600.663 |
6 |
Cát Lái |
0283.7420.327 |
0909.398.890 |
0972.671.156 |
7 |
Thạnh Mỹ Lợi |
0283.8976.270 |
0365.126.609 |
0352.292.667 |
8 |
Thào Điên |
0283.8989.506 |
0906.555.668 |
0379.490.501 |
THÔNG TIN ĐƯỜNG DÂY NÓNG TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN 3
Số Hotline: 0966.821.010
STT |
TRẠM Y TẾ |
SĐT TRƯỞNG TRẠM |
SĐT NHÂN VIÊN CHỐNG DICH |
1 |
Phường 1 |
0909.082.686 (Hương) |
0903.973.351 (Hông) |
2 |
Phường 2 |
0332.199.119 (Khương) |
0798.811.674 (Thùy) |
3 |
Phường 3 |
0934.401.513 (Khánh) |
|
4 |
Phường 4 |
0919.880.525 (Liên) |
0904.848.613 (Khanh) |
5 |
Phường 5 |
0917.528.876 (Liên) |
0937.068.445 (Hà) |
6 |
Phường Võ Thị sáu (Phường 6 cũ) |
0938.319.077 (Lan Phương) |
0982.363.957 (Trang) |
7 |
Phường Võ Thị sáu (Phường 7 cũ) |
0934.055.977 (Duy) |
|
8 |
Phường Võ Thị sáu (Phường 8 cũ) |
0938.978.081 (Huy) |
0934.137.143 (Thảo |
9 |
Phường 9 |
0362.027.713 (Châu) |
0919.665.056 (Huệ) |
10 |
Phường 10 |
0908.860.188 (Phương) |
0382.446.050 (Nhân) |
11 |
Phường 11 |
0394.479.672 (Hùng) |
0933.830.469 (Hương) |
12 |
Phường 12 |
0907.174.048 (Tuyên) |
0909.010305 (Hiên) |
13 |
Phường 13 |
0344.112.352 (Cường) |
0902.863.166 (Lam) |
14 |
Phường 14 |
0973.862.789 (Long) |
0987.898.610 (Hà) |
Khi đến các địa điểm xét nghiệm Covid-19 người dân hãy thực hiện theo các khuyến cáo 5K của Bộ Y tế gồm: Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Không tập trung - Khai báo y tế để đảm an toàn cho bản thân và những người xung quanh, tuân thủ theo hướng dẫn của các cán bộ nhân viên y tế tại các địa điểm đến xét nghiệm Covid-19.
Suckhoecuocsong.vn (Theo CDC)