Danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm sử dụng tại Việt Nam theo Thông tư mới nhất
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm sử dụng tại Việt Nam theo Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT
Theo Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT, trong phụ lục II về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm sử dụng tại Việt Nam của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố. Bà con nông dân, hợp tác xã nông nghiệp,…cần nắm rõ và thực hiện theo.
Trong danh mục 4021 loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam thì thông tư này công bố thêm 41 loại thuốc bảo vệ thực vật bị cấm tuyệt đối sử dụng, trong đó có: Các loại thuốc bảo vệ thực vật có chứa Chlordimeform; thuốc bảo vệ thực vật có chứa Isobenzen; thuốc bảo vệ thực vật có chứa Isodrin…
Bên cạnh đó, Thông tư chỉ rõ, các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fipronil chỉ được sản xuất, nhập khẩu đến ngày 12/2/2020; chỉ được buôn bán, sử dụng đến ngày 12/2/2021.
Một phần do chính bản chất độc hại của thuốc BVTV, một phần là do người sử dụng không ý thức được tầm nguy hiểm của nó, nên bắt đầu lạm dụng, sử dụng thuốc BVTV một cách vô tội vạ, không kiểm soát và dùng sai cách khiến sức khỏe người tiêu dùng và người chăm sóc bị ảnh hưởng.
Trong tự nhiên có các loài gây hại thì cũng có các loài có lợi (ong kí sinh hay côn trùng bắt mồi,…), các loài thiên địch để cân bằng hệ sinh thái. Nhưng khi con người sử dụng thuốc BVTV thì đã tác động một cách tiêu cực, gây mất cân bằng và mất đi sự ổn định trong tự nhiên. Khi sử dụng thuốc trừ sâu lượng côn trùng, sâu bệnh hại chết nhiều với số lượng lớn khiến cho các loài ong kí sinh hay côn trùng bắt mồi thiên địch bị thiếu thức ăn và chết dần, bị ngộ độc thuốc trừ sâu từ con mồi.
Dưới đây là danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm sử dụng tại Việt Nam
TT |
TÊN CHUNG (COMMON NAMES) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADENAMES) |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản. |
||
1 |
Aldrin |
Aldrex, Aldrite... |
2 |
BHC, Lindane |
Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15EC, 20EC, Lindafor, Carbadan 4/4G, Sevidol 4/4G |
3 |
Cadmium compound (Cd) |
Cadmium compound (Cd) |
4 |
Carbofuran |
Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR |
5 |
Chlordane |
Chlorotox, Octachlor, Pentichlor... |
6 |
Chlordimeform |
Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform |
7 |
DDT |
Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane... |
8 |
Dieldrin |
Dieldrex, Dieldrite, Octalox ... |
9 |
Endosulfan |
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND |
10 |
Endrin |
Hexadrin... |
11 |
Heptachlor |
Drimex, Heptamul, Heptox... |
12 |
Isobenzen |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen |
13 |
Isodrin |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin |
14 |
Lead (Pb) |
Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb) |
15 |
Methamidophos |
Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC... |
16 |
Methyl Parathion |
Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ... |
17 |
Monocrotophos |
Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD... |
18 |
Parathion Ethyl |
Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... |
19 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột |
20 |
Pentachlorophenol |
CMM 7 dầu lỏng |
21 |
Phosphamidon |
Dimecron 50 SCW/ DD... |
22 |
Polychlorocamphene |
Toxaphene, Camphechlor, |
Strobane |
||
23 |
Trichlorfon (Chlorophos) |
Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip 80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC, 750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC; Cobitox 5GR |
Thuốc trừ bệnh. |
||
1 |
Arsenic (As) |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng) |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác) |
||
2 |
Captan |
Captane75WP, Merpan 75WP... |
3 |
Captafol |
Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng bình xịt) |
Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng khác) |
||
4 |
Hexachlorobenzene |
Anticaric, HCB... (dạng bình xịt) |
Anticaric. HCB... (dạng khác) |
||
5 |
Mercury (Hg) |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt) |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác) |
||
6 |
Selenium (Se) |
Các hợp chất của Selen |
Thuốc trừ chuột. |
||
1 |
|
Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl)) |
Thuốc trừ cỏ. |
||
1 |
2.4.5 T |
Brochtox, Decamine, Veon ...(dạng bình xịt) |
Brochtox, Decamine, Veon... (dạng khác) |
Suckhoecuocsong.vn/TH