Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 ôn thi, ôn vào 10, Bài 17 có đáp án: ARN và mối quan hệ giữa gen với ARN (Phần 2)
Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 ôn thi, ôn vào 10, Bài 17 có đáp án: ARN và mối quan hệ giữa gen với ARN (Phần 2)
Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 ôn thi, ôn vào 10, Bài 17 có đáp án: ARN và mối quan hệ giữa gen với ARN (Phần 2)
Bài 17: ARN và mối quan hệ giữa gen với ARN
Câu 26: Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?
- Nguyên tắc bán bảo toàn
- Nguyên tắc đa phân.
- Nguyên tắc bổ sung.
- Nguyên tắc xảy ra đồng thời.
Đáp án cần chọn là: C vì nguyên tắc của quá trình tổng hợp ARN là nguyên tắc bổ sung
Câu 27: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
- Ribôxôm
- Phân tử prôtêin
- Phân tử ADN
- Phân tử ARN mẹ
Đáp án cần chọn là: C vì tổng hợp ARN dựa trên khuôn mẫu của ADN dưới tác động của các enzim.
Câu 28: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN:
- Mạch khuôn
- Mạch mã sao.
- Mạch đối mã.
- Mạch bổ sung
Đáp án cần chọn là: A vì tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là ADN dưới tác động của enzim
Câu 29: Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit:
- Bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng U
- Bổ sung với mạch mã gốc
- Bổ sung với mạch mã sao
- Bổ sung với mạch mã sao trong đó A được thay bằng U
Đáp án cần chọn là: D vì Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng C
Câu 30: Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là
- 0
- 900
- 2400
- 1800
Đáp án cần chọn là: B vì một phân tử mARN có 900 đơn phân có số phân tử đường ribôlôzơ là 900.
Câu 31: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.
- 15000 ribônuclêôtit.
- 7500 ribônuclêôtit
- 14000 ribônuclêôtit.
- 8000 ribônuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: B vì số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nuclêôtit.Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 phân tử mARN.
Số ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho phiên mã là: 1500 × 5 = 7500 ribônuclêôtit.
Câu 32: Điều nào sau đây nói về ARN là sai:
- Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- Chỉ có cấu tạo một mạch đơn.
- Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste.
Đáp án cần chọn là: A vì ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
Câu 33: ARN không có đặc điểm nào dưới đây?
- Chỉ có một mạch đơn.
- Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- Có 4 loại đơn phân tham gia vào thành phần cấu tạo là A, U, G, X.
- Tham gia cấu tạo màng tế bào.
Đáp án cần chọn là: D vì ARN không tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 34: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:
- Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
- Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
- Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
- Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Đáp án cần chọn là: C vì ARN là đại phân tử hữu cơ nhưng kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN.
Câu 35: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là
- Axit amin.
- Glucôzơ
- Nuclêôtit.
- Cả A và B.
Đáp án cần chọn là: C vì ARN là 1 loại axit nucleic nên đơn phân là nucleotit
Câu 36: Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?
- A, T, U, X
- A, T, G, X
- A, U, G, X
- A, T, U, G, X
Đáp án cần chọn là: C vì ARN có 4 đơn phân là ribonucleotit loại A,U,G,X
Câu 37: Đơn phân của ARN là:
- T, A, X, U
- A, T, X, G
- A, T, U, G
- A, U, X, G
Đáp án cần chọn là: D vì ARN được cấu tạo từ các đơn phân: A,U,G,X
Câu 38: Có bao nhiêu loại ARN?
- 2 loại.
- 1 loại.
- 3 loại.
- 4 loại.
Đáp án cần chọn là: C vì có 3 loại ARN: tARN (ARN vận chuyển), mARN (ARN thông tin); rARN (ARN ribôxôm)
Câu 39: ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào
- Số lượng đơn phân,
- Cấu trúc của ARN.
- Chức năng của ARN.
- Cả A, B và C.
Đáp án cần chọn là: C vì ARN được chia thành 3 loại dựa vào chức năng của chúng
Câu 40: Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
- ARN vận chuyển
- ARN thông tin
- ARN ribôxôm
- Cả A, B và C
Đáp án cần chọn là: B vì ARN thông tin có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
Câu 41: Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?
- tARN
- mARN
- rARN
- Cả 3 loại ARN
Đáp án cần chọn là: B vì mARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin
Câu 42: Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện
- A với U; U với A; G với X; X với G
- A với T; T với A; G với X; X với G
- A với U; T với A; G với X; X với G
- A với X; X với A; G với T; T với G
Đáp án cần chọn là: C vì nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện: A với U; T với A; G với X; X với G
Câu 43: Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?
- G – T – T – G – X – U
- X – U – U – X – G – A
- X – A – A – X – G – A
- G – A – A – G – X – T
Đáp án cần chọn là: D
Theo nguyên tắc bổ sung U –A; A-T; G-X và X-G
Mạch khuôn của gen có trình tự: G – A – A – G – X – T
Câu 44: Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1 : A – X – T – X – G
Mạch 2: T – G – A – G – X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
- A – X – T – X – G
- A – X – U – X – G
- T – G – A – G – X
- U – G – A – G – X
Đáp án cần chọn là: B vì
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A-U; T-A; G-X; X-G
Nếu mạch 2 là mạch gốc → mạch bổ sung với mạch 2 là: A – X – U – X – G
Câu 45: Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit:
Mạch 1: A G X G G A A T A G T A
Mạch 2: T X G X X T T A T X A T
Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên
- mARN: U X G X X U U A U X A U
- mARN: A G X G G A A U A G U A
- mARN: A G X G G A A T A G T A
- mARN:T G X G G T T U T G U T
Đáp án cần chọn là: B
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G
Mạch 2 là mạch gốc: T X G X X T T A T X A T
Mạch mARN bổ sung: A G X G G A A U A G U A
Câu 46: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau:
Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G
Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X
Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là:
- A - T -G - X - T - X – G
- A – U-G - X -U - X – G
- A - U - G - X- T- X- G
- U - A - X - G - A - G – X
Đáp án cần chọn là: B
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G
Mạch 2 là mạch gốc: T - A - X - G - A - G - X
Mạch mARN bổ sung: A – U - G - X - U - X - G
Câu 47: Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau:
- A - X - U - G - X - U - U - G –
Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là:
- - T - G - A - X - G - A - A - X-
- - U - G - A- X-G-A-A - X –
- - A - X - T- G - X - T - T-G-
- -T- G - A- G - X - A - A-G –
Đáp án cần chọn là: A
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN : A-U ; T-A ; G-X ; X-G
Mạch mARN bổ sung : - A - X - U - G - X - U - U - G -
Mạch 2 là mạch gốc: -T - G - A - X - G - A – A – X –
Mạch 1: - A - X - T- G - X - T - T-G -
Câu 48: Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?
- A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%
- A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30%
- A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40%
- A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%
Tỷ lệ các loại nucleotit trên ARN là A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%
Đáp án cần chọn là: D
Theo nguyên tắc bổ sung: A-U; T-A; G-X; X-G → A=U; T=A; G=X; X=G
Câu 49: Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là:
- 60000 nuclêôtit
- 1200 nuclêôtit
- 2400 nuclêôtit
- 12000 nuclêôtit
Đáp án cần chọn là: A vìsố nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là: 12000 : 20% = 60000 nucleotit
Phần tiếp
Câu trắc nghiệm sinh học lớp 9 ôn thi, ôn vào 10, Bài 18 có đáp án: Prôtêin
Tổng hợp các câu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 theo bài, ôn thi
Tổng hợp câu trắc nghiệm Sinh học 9 ôn thi, ôn vào 10 theo từng bài có đáp án
Suckhoecuocsong.vn