Đề cương thi giữa kỳ 1 môn địa lý lớp 7: dân số, sự phân bố dân cư, quần cư, đô thị hóa, các đới

01/11/2021 11:59

Đề cương ôn thi cho học sinh giữa kỳ 1 môn địa lý lớp 7

Đề cương thi giữa kỳ 1 môn địa lý lớp 7: dân số, sự phân bố dân cư, quần cư, đô thị hóa, các đới

Câu: 1 Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

   A. Các độ tuổi của dân số.

   B. Số lượng nam và nữ.

   C. Số người sinh, tử của một năm.

   D. Số người dưới tuổi lao động.

Câu: 2 Sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm:

   A. 1500.   B. 1804.

   C. 1927.   D. 1950.

Câu: 3 Năm 2001 dân số thế giới khoảng:

   A. 4 tỉ người.

   B. 5 tỉ người.

   C. 6,16 tỉ người

   D. 6,5 tỉ người.

Câu: 4 Trườnghợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số:

   A. Tỉ lệ sinhcao, tỉ lệ tử cao.

   B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.

   C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.

   D. Tỉ lệ tửcao, tỉ lệ sinh giảm.

Câu: 5 Sự bùng nổ dân số đang diễn ra ở các châu lục nào dưới đây:

   A. Châu Đại Dương.

   B. Bắc Mĩ.

   C. Châu Âu.

   D. Nam Mĩ.

Câu: 6 Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất:

   A. Châu Á.

   B. Châu Âu.

   C. Châu Phi.

   D. Châu Đại Dương.

Câu: 7 Theo em đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu:

   A. 7,9 tỉ người.

   B. 8,9 tỉ người.

   C. 10 tỉ người.

   D. 12 tỉ người.

Câu: 8 Châu lục nào có số dân ít nhất (so với toàn thế giới)?

   A. Châu Á.

   B. Châu Âu.

   C. Châu Phi.

   D. Châu Đại Dương.

Câu: 9 Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào:

   A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.

   B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.

   C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.

   D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.

Câu: 10 Gia tăng cơ giới là sự gia tăng dân số do:

   A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi.

   B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từnơi khác đến.

   C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ravà số người chuyển đi.

   D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến.

Câu 11: Dân cư thế giới phân bố như thế nào?

  • A. Đều                                      
  • B. Không đều
  • C. Tất cả mọi nơi đều đông đúc                     
  • D. Giống nhau ở mọi nơi.

Câu 12: Dân cư đông đúc ở những nơi nào?

  • D. Đồng bằng, ven biển
  • A. Nông thôn                                      
  • B. Đồi núi
  • C. Nội địa                                 

Câu 13:  Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?

  •    D. Bắc Á.
  •    A. Đông Nam Bra-xin.
  •    B. Tây Âu và Trung Âu.
  •    C. Đông Nam Á.

Câu1  4: Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là:

  • B. màu da.
  • A. bàn tay.
  • C. môi.
  • D. lông mày.

Câu 15: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua:

  •  A. mật độ dân số.
  •  B. tổng số dân.
  •  C. gia tăng dân số tự nhiên.
  •  D. tháp dân số.

Câu 16:  Những khu vực tập trung đông dân cư là:

  •    D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
  •    A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
  •    B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
  •    C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

Câu17: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:

  •    B. Nam Á, Đông Á.
  •    A. Đông Bắc HoaKì, Nam Á.
  •    C. Đông Nam Á, Đông Á.
  •    D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.

Câu 18: Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít là:

  •    D. Da trắng, tóc xoăn.
  •    A. Da vàng, tóc đen.
  •    B. Da vàng, tócvàng.
  •    C. Da đen, tóc đen.

Câu 19:  Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

  •   D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
  • A. đồng bằng.
  •  B. các trục giao thông lớn.
  •  C. ven biển, các con sông lớn.

Câu 20: Người ta dựa vào yếu tố nào  để phân chia các chủng tộc trên thếgiới?

  • D. Đặc điểm hình thái.
  • A. Vóc dáng                             
  • B. Thể lực
  • C. Cấu tạo bên trong                 

Câu 21: Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc chính?

  • B. Ba                             
  • A. Hai                   
  • C. Bốn                            
  • D. Năm.

Câu22: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì:

  •    B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
  •    A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
  •    C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
  •    D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 23: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là:

  •    B. châu Á.
  •    A. châu Âu.
  •    C. châu Mĩ.
  •    D. châu Phi.

Câu 24: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trênTrái Đất?

  •    B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
  •    A. tài nguyên thiên nhiên.
  •    C. sự gia tăng dân số.
  •    D. chính sách phân bố dâncư.

Câu 25: Quần cư nông thôn là hình thức tổ chức sinh sống chủ yếu:

  • D. Các phương án trên đều đúng
  • A. Thôn xóm, làng mạc
  • B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp
  • C. Dân cư không tập trung với mật độ cao như thành thị

Câu 26: Dân cư thế giới có mấy loại hình quần cư chính?

  • A. Hai loại hình       
  • B. Ba loại hình          
  • C. Bốn loại hình            
  • D. Năm loạ ihình.

Câu27: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị:

  • C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
  • A. Sản xuất công nghiệp
  • B. Phát triển dịch vụ
  • D. Thương mai, du lịch

Câu28: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nôngthôn?

  • C. Thị xã                                   
  • A. Thôn xóm                                      
  • B. Làng bản
  • D. Xã.

Câu 29: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên:

  • C. 10 triệu người        
  • A. 5 triệu người      
  • B. 8 triệu người         
  • D. 15 triệu người.

Câu 30: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với:

  •    A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
  •    B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
  •    C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
  •    D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.

Câu 31: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?

  •    A. Công nghiệp và dịch vụ.
  •    B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
  •    C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
  •    D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 32: Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào?

  •    C. Thế kỉ XX.
  •    A. Thời Cổ đại.
  •    B. Thế kỉ XIX.
  •    D. Thế kỉ XV.

Câu 33: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:

  •    B. châu Á.
  •    A. châu Âu.
  •    C. châu Mĩ.
  •    D. châu Phi.

Câu 34:  Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị?

  • D. Huyện.
  • A. Tổ dân phố                
  • B. Quận                
  • C. Thị trấn                      

Câu35: Hậu quả nào sau đây không đúng với tình trạng đô thị hóa tự phát

  • D. Ngành công nghiệp kém phát triển
  • A.Ô nhiễm môi trường             
  • B. Thất nghiệp
  • C. Thiếu nhà ở, ách tắc giao thông         

Câu36:  Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á?

  •    A. Cai-rô.
  •    B. ThiênTân.
  •    C. Mum-bai.
  •    D. Tô-ki-ô.

Câu 37: Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là:

  •    B. Niu-I-oóc và Luân Đôn.
  •    A. Niu-I-oóc và Bắc Kinh.
  •    C. Luân Đôn và Thượng Hải.
  •    D. Pa-ri và Tô-ki-ô.

Câu 38:  Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước nào sau đây?

  •    C. các nước đang phát triển.
  •    A. các nước phát triển.
  •    B. các nước kém phát triển.
  •    D. các nước xuất khẩu dầu mỏ.

Câu 39: Đâu không phải là đặc điểm của quần cưthành thị?

  •    C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch.
  •    A. Phố biến lối sống thành thị.
  •    B. Mật độ dân số cao.
  •    D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.

Câu 40: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?

  •    B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
  •    A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
  •    C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
  •    D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.

Câu 41: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?

  •    A. Ô nhiễm môi trường.
  •    B. Ách tắc giao thông đô thị.
  •    C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
  •    D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  •  

Câu: 42 Vị trí phân bố của đới nóng trênTrái Đất là:

  •    A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
  •    B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.
  •    C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.
  •    D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
  • Câu: 43 Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:
  •    A. Gió Tây ôn đới.
  •    B. Gió Tín phong.
  •    C. Gió mùa.
  •    D. Gió Đông cực.
  • Câu: 44 Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
  •    A. Môi trường xích đạo ẩm.
  •    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
  •    C. Môi trường nhiệt đới.
  •    D. Môi trường địa trung hải.
  • Câu: 45 Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:
  •    A. môi trường nhiệt đới.
  •    B. môi trường xích đạo ẩm.
  •    C. môi trường nhiệt đới gió mùa.
  •    D. môi trường hoang mạc.
  • Câu: 46 Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:
  •    A. lạnh, khô.
  •    B. nóng, ẩm.
  •    C. khô, nóng.
  •    D. lạnh, ẩm.
  • Câu: 47 Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
  •    A. xa van, cây bụi lá cứng.
  •    B. rừng lá kim.
  •    C. rừng rậm xanh quanh năm.
  •    D. rừng lá rộng.
  • Câu: 48 Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
  •    A. Rừng rậm nhiệt đới
  •    B. Rừng rậm xanh quanh năm
  •    C. Rừng thưa và xa van
  •    D. Rừng ngập mặn
  • Câu: 49 Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
  •    A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
  •    B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
  •    C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.
  •    D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.
  • Câu: 50 Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?
  •    A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.
  •    B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.
  •    C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánhsáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.
  •    D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.
  • Câu: 51 Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:
  •    A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
  •    B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
  •    C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
  •    D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Câu 52: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới:

  • D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp
  • A. Thay đổi theo mùa
  • B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng
  • C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng

Câu53: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là:

  • B. Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
  • A. Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
  • C. Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
  • D. Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.

 Câu 54: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

  •    B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
  •    A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
  •    C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
  •    D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu 55: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

  •    C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
  •    A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
  •    B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
  •    D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 56: Rừng  thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

  •    C. Môi trường nhiệt đới.
  •    A. Môi trường xích đạo ẩm.
  •    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
  •    D. Môi trường ôn đới.

Câu57: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:

  • A. Canh tác hợp lí                            
  • B. Trồng cây che phủ đất
  • C. Cả A, B đều đúng                          
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 58: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

  •    D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
  •    A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
  •    B. đất ngậpúng, glây hóa
  •    C. đất bị nhiễm phèn nặng.

Câu 59: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

  •    A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
  •    B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
  •    C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
  •    D. chế độ nước sông thất thường.

Câu 60: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

  •    B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
  •    A. Rau quả ôn đới.
  •    C. Cây dược liệu.
  •    D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 61: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

  •    D. vĩ độ và theo mùa.
  •    A. vĩ độ và độ cao địa hình.
  •    B. đông – tây và theo mùa.
  •    C. bắc – nam và đông – tây.

Câu 62: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

  •    D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).
  •    A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
  •    B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
  •    C. Có 2 lần MặtTrời lên thiên đỉnh.

Câu 63: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

  •    A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
  •    B. Sự tích tụ ôxit sắt.
  •    C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
  •    D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

Câu 13: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

  •    B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
  •    A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xa van.
  •    C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
  •    D. rừng lárộng, rừng thưa, xa van.
  • Câu: 64 Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà đang ở mức:
  •    A. Bình thường.
  •    B. Báo động.
  •    C. Nghiêm trọng.
  •    D. Rất nghiêm trọng.
  • Câu: 65 Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:
  •    A. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.
  •    B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng.
  •    C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới.
  •    D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.
  • Câu 66: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?
  •    A. Mưa axít.
  •    B. Hiệu ứng nhà kính.
  •    C. Tầng ô zôn bị thủng.
  •    D. Thủy triều đỏ.
  • Câu: 67 Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
  •    A. Hoa Kì.
  •    B. Pháp.
  •    C. Anh.
  •    D. Đức.
  • Câu: 68 Đâu không phải nguvên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?
  •    A. Đô thị hóa.
  •    B. Chất thải sinh hoạt.
  •    C. Từ các váng dầu tràn ra biển.
  •    D. Hoạt động phun trào núi lửa.
  • Câu: 69 Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:
  •    A. Thủy triều đen.
  •    B. Thủy triều đỏ.
  •    C. Triều cường.
  •    D. Triều kém.
  • Câu: 70 Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm:
  •    A. Nước biển, nước sông.
  •    B. Nước sông, nước ngầm.
  •    C. Nước biển, nước sông và nước ngầm.
  •    D. Nước sông, nước hồ, nước ao.
  • Câu: 71 Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã:
  •    A. Kí hiệp định thương mại tự do.
  •    B. Thành lập các hiệp hội khu vực.
  •    C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.
  •    D. Hạn chế phát triển công nghiệp.
  • Câu: 72 Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,…đổ ra biển gây ra hiện tượng:
  •    A. Thủy triều đen.
  •    B. Thủy triều đỏ.
  •    C. Triều cường.
  •    D. Triều kém
  • Câu: 73 Ở đới ôn hòa ô nhiễm môi trường:
  •    A. Nước và đất.
  •    B. Không khí và đất.
  •    C. Nước, đại dương và đất.
  •    D. Nước và không khí.

Câu 74: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng

  • B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu
  • A. Giữa hai đường chí tuyến
  • C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
  • D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu

Câu 75: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tùy thuộc vào: 

  • D. Tất cả đều đúng
  • A. Vĩ độ
  • B. Ảnh hưởng của dòng biển
  • C. Gió Tây ôn đới

Câu 76: Thảm thực vật đới ôn hoà thay đổi:

  • D. Tất cả đều đúng 
  • A. Từ Tây sang Đông
  • B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim
  • C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kimvàrừnglárộng

Câu 77: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hoà không phải do nguyên nhân nào sau đây:

  • D. Gió mùa đông bắc lạnh
  • A. Các đợt khí nóng ở chí tuyến
  • B. Các đợt khí lạnh ở vùng cực
  • C. Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ

Câu 78: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:

  • D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
  • A. Môi trường ôn đới hải dương.
  • B. Môi trường địa trung hải.
  • C. Môi trường ôn đới lục địa.

Câu 79: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:

  • B. Môi trường ôn đới lục địa.
  • A. Môi trường ôn đới hải dương.
  • C. Môi trường hoang mạc.
  • D. Môi trường địa trung hải.

Câu 80: Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là:

  • D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
  • A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
  • B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
  • C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.

Câu 81: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là:

  • C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
  • A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
  • B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
  • D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.

Câu82: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:

  • B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm.
  • A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm.

Câu83: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:

  • B. ôn đới hải dương.
  • A. ôn đới lục địa.
  • C. địa trung hải.
  • D. cận nhiệt đới ẩm.

Câu84: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?

  • A. Thời tiết thay đổi thất thường.
  • B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
  • C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
  • D. Nhiệt độ không quá nóng, không quál ạnh.

Câu85: Đâulàbiểuhiệncủasựthayđổithiênnhiêntheobắcnam ở đớiônhòa?

  • C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.
  • A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
  • B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.
  • D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim.

Câu86:  Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc với diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • C. lãnh thổ nằm sâu trong nội địa.
  • A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ.
  • B. địa hình khuất gió.
  • D. đón gió tín phong khô nóng.

Câu87: Ở các vĩ độ cao, thảm thực vật thay đổi:

  • A. Từ Bắc xuống Nam            
  •  B. Từ Đông sang Tây
  • C. Từ Nam lên Bắc                 
  • D. Từ Tây sang Đông

Câu 88: Khí hậu của đới ôn hòa so với đới nóng và đới lạnh là:

  • C. Tính trung gian                       
  • A. Thất thường hơn                     
  • B. Ổn  định hơn
  • D. Mưa nhiều hơn.

 

 

Các tin khác

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)

Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật